CÁC HỘI CHỨNG NGỘ ĐỘC
1. ĐẠI CƯƠNG
Các chất độc khác nhau khi vào cơ thể có thể gây ra các hội chứng lâm sảng khác nhau. Dựa và các hội chứng lâm sảng này có thể cho phép định hướng chẩn đoán nguyên nhân gây độc và có biện pháp xử trí phù hợp.
2. CÁC HỘI CHỨNG NGỘ ĐỘC THƯỜNG GẶP
2.1. Hội chứng kháng cholinergic
Các thuốc và chất độc ức chế acetylcholin tại thụ thể muscarin gây hội chứng kháng cholinergic. Đặc điểm lâm sàng bao gồm: tăng thân nhiệt, run, nói lầm bầm không rõ, vật vã, kích thích, đồng từ giãn, mạch nhanh, huyết áp tăng, da nóng đó, khô, cầu bàng quang, giảm nhu động ruột. Nặng có thể hôn mê co giật.
2.2. Hội chứng cường giao cảm (kích thích giao cảm)
Mạch nhanh, huyết áp tăng, thở nhanh, nhiệt độ tăng, đồng tử giãn, vã mồ hô, da ướt, run, kích thích vật vã, hoang tưởng, nặng có thể loạn nhịp và co giật.
2.3. Hội chứng cường cholinergic (ngộ độc chất kháng acetylcholinesterase)
– Dấu hiệu Muscarin: Nhịp chậm, đồng từ co nhỏ, nôn, tăng tiết nước bọt, nước mắt, dịch phế quản, và mồ hôi, ia chảy, co thắt phế quản.
– Dấu hiệu Nicotin: Mạch nhanh, máy cơ, yếu và liệt cơ (cơ hô hấp).
– Dấu hiệu thần kinh trung ương: Thay đổi ý thức, co giật và hôn mê.
2.4. Hội chứng ngộ độc opi
Tam chứng kinh điển của hội chứng ngộ độc opi là giảm ý thức, ức chế hô hấp và đồng từ co nhỏ như đầu đinh.
2.5. Hội chứng ngộ độc thuốc ngủ an thần
Hạ huyết áp, thân nhiệt giảm, đồng từ cơ, thở chậm, bệnh nhân lơ mơ và hôn mê, phản xạ gân xương giảm.
2.6. Hội chứng cai
Kích thích, vật vã, mạch nhanh, tăng huyết áp, buồn nôn, tăng tiết nước bọt, giãn đồng tử.
3. CÁC TRIỆU CHỨNG CỦA HỘI CHỨNG NGỘ ĐỘC HAY GẶP
Bảng 1. Các triệu chứng của hội chứng ngộ độc hay gặp
Nhóm CD | HA | M | f | T | Ý thức | Đồng tử | Co bóp | Mồ hôi | khác |
Kích thích TK giao cảm | Tăng | Tăng | Tăng | Tăng | ~ | Dãn | Tăng | Tăng | Đỏ da |
An thần, rượu | Hạ | Hạ | Hạ | Hạ | ~ | Co | Giảm | Giảm | Giảm phản xạ |
Anticholinergic (atropine) | +- | Tăng | +- | Tăng | ~ | Dãn | Giảm | Giảm | Khô, đỏ, bí tiểu |
Cholinergic (carbamate) | +- | +- | ~ | ~ | ~ | Co nhỏ | Tăng | Tăng | Tăng tiết dịch, máy cơ |
Opiods | Hạ | Hạ | Tăng | Hạ | ~ | Co nhỏ | Giảm | Giảm | Giảm phản xạ |
Them opiods | Tăng | Tăng | Giảm | – | ~ | Dãn | Tăng | Tăng | Nôn, tăng động, tăng tiết dịch |
Thèm an thần hay rượu | Tăng | Tăng | Giảm | Tăng | ~ | Dãn | Tăng | Tăng | Nôn, co giật |